Bài thi sát hạch chứng chỉ môi giới bất động sản

Bài thi sát hạch chứng chỉ môi giới gồm 3 nhóm: nhóm 1 gồm bộ câu hỏi kĩ năng môi giới, tổng quan dịch vụ môi giới bất động sản, nhóm 2 gồm bộ câu hỏi về pháp luật nhà ở, đất đai, kinh doanh bất động sản và pháp luật dân sự, nhóm 3 gồm bộ câu hỏi về thuế, đầu tư và thị trường bất động sản.

Bài thi sát hạch nhóm 1

1. Nhà môi giới cần phải quan tâm đến kỹ năng nào sau đây:
2. Là nhà môi giới bất động sản, công việc nào sau đây được thực hiện thường xuyên nhất:
3. Đâu là những sai lầm thường mắc phải trong đàm phán:
4. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất:
5. Tiêu chí nào ảnh hưởng đến quyết định mua bất động sản:
6. Yêu cầu chuyên môn của nhà môi giới bất động sản là:
7. Kết quả đàm phán nào là tốt nhất
8. Trở ngại tâm lý của khách hàng khi tiếp xúc với người môi giới bất động sản là gì
9. Khách hàng quan tâm điều gì nhất khi tìm hiểu mua chung cư
10. Trong quy trình môi giới, người môi giới BĐS cần thực hiện các nhiệm vụ sau:
11. Truyền thông marketing là gì?
12. Môi giới bất động sản là:
13. Chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản có giá trị sử dụng trong thời hạn:
14. Người được cấp chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản vi phạm các nguyên tẳc hành nghề quy định tại Luật Kinh doanh Bất động sản và nội dung ghi trong chứng chỉ thì sẽ:
15. Người được cấp chứng chỉ cho người khác mượn, thuê chúng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản đế hành nghề thì sẽ:
16. Trong bộ hồ sơ của dự án, công trình xây dựng nào sau đây không thể đưa lên sàn giao dịch bất động sản để niêm yết:
17. Nhà môi giới cần phải:
18. Cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản độc lập phải có điều kiện gì?
19. Tất cả Bất động sản được giao dịch trên sàn giao dịch bất động sản bắt buộc phải công khai thông tin:
20. Nội dung nào không thuộc nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sản?
21. Hành nghề môi giới độc lập nhưng không có chứng chỉ hành nghề theo quy định thì bị xử lỷ như thế nào
22. Nhà môi giới bất động sản cỏ được chào bán ‘bất động sản, khi:
23. Bên môi giới không được đồng thời là:
24. Nhà môi giới bất động sản khi tư vấn cho khách hàng có được phép:
25. Nội dung nào là hoạt động của sàn giao dịch bất động sản?
26. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch Bất động sản có những quyền nào sau đây?
27. Sàn giao dịch Bất động sản có quyền nào sau đây?
28. Trách nhiệm của sàn giao dịch bất động sàn?
29. Nhà môi giới bất động sản cỏ được phép nhận tiền đặt cọc để mua căn hộ từ khách hàng không:
30. Nội dung của môi giới theo Điểu 63 Luật Kinh doanh bẩt động sản là:
31. Nhà môi giới bất động sản có được đàm phán với chủ đầu tư dự án để đẩy giá bất động sản lén so với hợp đồng và thu khoản chêch lệch này ra ngoài số sách:
32. Một hợp đồng môi giới nói chung có thể bị hủy giữa hai bên nếu:
33. Tất cả Bất động sản được giao dịch trên sàn giao dịch Bẩt động sản bắt buộc phải công khai thông tin:
34. Để hiệu quả việc mua bán hàng, nhà môi giới bất động sản cần:
35. Nhà môi giới cần phải:
36. Phương tiện truyền thông, nhà môi giới bất động sản cần lựa chọn đê truyền tải thông tin đến khách hàng:
37. Sàn giao dịch Bất động sản được phép thực hiện các hoạt động kinh doanh dịch vụ nào?
38. Nguyên tắc của hoạt động môi giới Bất động sản là:
39. Trưỏng hợp dự án bất động sản, công trình xây dựng đã thế chấp vay tiền Ngân hàng thương mại, người môi giới bất động sản khi tư vẩn cho khách hàng:
40. Người có chứng chỉ hết hạn, hoặc gần hêt hạn thì
41. Hoa hồng môi giới được hưởng bao nhiêu phần trăm trong hợp đồng
42. Điều kiện để hành nghề môi giới bất động sản
43. Cá nhân có quyền kinh doanh dịch vụ môi giới bât động sản không
44. Điều kiện để được cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Bài thi sát hạch nhóm 2

1. chọn đáp án đúng
2. Đất đai được phân chia làm những nhóm nào sau đây:
3. Chọn đáp án đúng
4. Chọn đáp án đúng:
5. Luật đất đai 2013 cổ hiệu lực ngày nào?
6. Chọn đáp án đúng Theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, sở hữu đất đai thuộc:
7. Theo quy định của Luật đất đai 2013, những cơ quan nào có thẩm quyền thu hồi đất
8. Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định khung giá đất ở Việt Nam:
9. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (cả tố chức và hộ gia đình):
10. Người sử dụng đất được sử dụng đất ổn định lâu dài trong các trường hợp sau đây:
11. Thời hạn giao đất, cho thuê đất đối với đối với dự án có vốn đầu tư lớn nhưng thu hồi vốn chậm, dự án đầu tư vào địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khỏ khăn là không quá:
12. Cơ quan nào có thẩm quyền cắp giấy chủng nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình
13. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành bảng giả đất ở địa phương:
14. Cơ quan nào cỏ thẩm quyền giao đất, cho thuê đất. cho phép chuyển mục đích sử dụng đát:
15. Luật kinh doanh bấí động sản đưọc áp dụng vói những đối tượng nào?
16. Kinh doanh bất động sản là gì?
17. Hiệu lực thi hành của Luật kinh doanh bất động sản năm 2014 bắt đầu từ ngày nào?
18. Nguyên tắc của việc kinh doanh bất động sản là gì?
19. Những loại bất động sản nào được đưa vào kỉnh doanh?
20. Doanh nghiệp kinh doanh bất động sản có trách nhiệm công khai thông tỉn về bất động sản theo hình thức nào?
21. Nội dung thông tin về bất động sản bao gồm những nội dung nào?
22. Các hành vi bị cấm trong Kinh doanh bất động sản là gì?
23. Điều kiệu của nhà, công trình xây đựng được đưa vào kinh doanh là gì?
24. Điều kiện của các loại đấí được phép đưa vào kính doanh quyền sử dụng đất ỉà gì?
25. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản là gì?
26. Hình thức nào khống áp dưng đối vói tổ chức, cá nhân nước ngoài trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản?
27. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài được kinh doanh bất động sản dưới hình thức nào?
28. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản là gì?
29. Đối tượng nào được mua nhà ở tại Việt Nam
30. Đâu không phải là nguyên tắc mua bán nhà, công trình xây dựng?
31. Bên bán nhà, công trình xây dựng có những quyền gì?
32. Bên bán nhà, công trình xây dựng có những nghĩa vụ gì?
33. Bên mua nhà, công trình xây dựng có quyền gì?
34. Bên mua nhà, công trình xây dựng có nghĩa vụ gì?
35. Bên cho thuê nhà, công trình xây dựng có quyền gì?
36. Bên cho thuê nhà, công trình xây dựng có nghĩa vụ gì?
37. Bên thuê nhà, công trình xây dựng có quyền gì?
38. Bên thuê nhà, công trình xây dựng có nghĩa vụ gì?
39. Bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng có quyền gì?
40. Bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng có nghĩa vụ gì?
41. Bên thuê mua nhà, công trình xây dựng không có quyền gì?
42. Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất có nghĩa vụ gì?
43. Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất có quyền gì?
44. Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất có nghĩa vụ gì?
45. Bên cho thuê quyền sử dụng đất không có quyền gì?
46. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản bắt buộc phải đảm bảo yêu cầu gì?
47. Điều kiện để chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản?
48. Thời hạn ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản?
49. Điều kiện để bất động sản hình thành trong tương lai được đưa vào kinh doanh là gì?
50. Thanh toán trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai có những yêu cầu gì?
51. Theo Luật KD BĐS 2014 thì Kinh doanh dịch vụ bất động sản bao gồm những hoạt động gì ?
52. Môi giới bất động sản bao gồm những nội dung gì?
53. Điều kiện để cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề môi giói bất động sản?
54. Để thành lập sàn giao địch bất động sản cần có những yêu cầu gì?
55. Kinh doanh dịch vụ tư vấn bất động sản bao gồm nội dung gì?
56. Quản lý nhà nước về bất động sản bao gồm những nội dung gì?
57. Đối tượng được sở hữu nhà ở tại Việt Nam:
58. Đổi tượng được sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài bao gồm:
59. Tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam thông qua các hình thức nào sau đây:
60. Đối với Trường hợp mua bán nhà ở trực tiếp từ chủ đầu tư thì: thời điểm chuyển quyền sở hữu nhà ở là kế từ thời điểm bên mua nhận bàn giao nhà ở hoăc kể từ thời điếm bên mua thanh toán đủ tiề
61. Đối tượng nào sau đây được hưởng chinh sách về nhà ở xã hội:
62. Điều kiện được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội là những điều kiện nào sau đây:
63. Diện tích ban công, lô gia của căn hộ chung cư có được tỉnh trong phần diện tích sở hữu riêng hay không?
64. Hệ thống kết cấu chịu lực, trang thiết bị kỹ thuật dùng chung trong nhà chung cư bao gôm khung, cột, tường chịu lực, tường bao ngôi nhà, tường phân chia các căn hộ, sàn, mái, sân thượng, hành
65. Diện tích sử dụng căn hộ được tính theo kích thước tim tường, đúng hay sai?
66. Nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu mà cổ từ bao nhiêu căn hộ trở lên thì phải phải thành lập Ban quản ừị nhà chung cư
67. Giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chưng cư có bao gồm kinh phí bảo trì phần sở hữu chung hay không?
68. Phỉ hảo trì nhà chung cư hiện nay bằng bao nhiêu giả trị căn hộ?
69. Giao dịch về mua bán, cho thuê mua, tặng cho, đổi, thế chấp, góp vốn bằng nhà ở thì nhà ở phải có đủ điều kiện nào sau đây:
70. Điều kiện được bán nhà chung cư hình thành trong tương lai:
71. Trước khỉ bán nhà chung cư hình thành trong tương lai chủ đầu tư phải báo cáo sở xây dựng không?
72. Cá nhân nước ngoài được mua nhà ở do người dân xây dựng không?
73. Người nước ngoài không nhập cảnh vào Việt Nam có được mua nhà ở tại Việt Nam không
74. Khi bán nhà ở hình thành trong tương lai, chủ đầu tư Luật KD BĐS bắt buộc phải làm gì tại Ngân hàng thương mại
75. Chỗ đề xe máy, xe đạp trong tòa nhà chung cư thuộc sở hữu của cư dân hay của chủ đầu tư?
76. Hợp đồng mua bán nhà ở của chủ đầu tư với cá nhân cỏ phải công chứng không?
77. Nhà ở hình thành trong tương lai cỏ được thế chấp tại ngân hàng không?
78. Trước khi bán nhà ở hình thành trong tương lai chủ đầu tư phải được sự đồng ý của cơ quan nào dưới đây:

Bài thi sát hạch nhóm 3

1. Chủ đầu tư khi bán bất động sản phải nộp những loại thuế gì sau đây?
2. Cá nhân khi bán nhà ở của mình phải nộp những loại thuế gì sau đây:
3. Thuế suất Thuế thu nhập cá nhân khi chuyển nhượng bất động sản là bao nhiêu (trong trường hợp giá hợp đồng cao hơn giá Nhà nước quy định) ?
4. Những trường hợp nào sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân khỉ chuyển nhượng BĐS?
5. Nếu giá bán nhà ghi trên hợp đồng thấp hơn bảng giá nhà nước thì nộp thuế theo giá nào?
6. Chủ đầu tư và nhà đầu tư có khác nhau không?
7. Điều kiện của tồ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản íà gì?
8. Tổ chức, cá nhân trong nước được kỉnh doanh bất động sản có được mua nhà, công trình xây dựng đê bán, cho thuê, cho thuê mua?
9. Đối với đất được Nhà nước giao thì người Việt Nam định cư ở nước ngoài có được đầu tư xây dựng nhà ở đế bán, cho thuê, cho thuê mua?
10. Yêu cầu đối với dự án đầu tư bất động sản để kinh doanh là gì?
11. Chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản phải thực hiện trách nhiệm nào sau đây?
12. Đối tượng nào được mua bất động sản của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản?
13. Việc mua bán nhà chung cư, tòa nhà hỗn hợp nhiều mục đích sử dụng phải bảo đảm các nguyên tắc nào sau đây?
14. Chủ đầu tư dự án bất động sản có được chuyển nhượng một phần dự án cho chủ đầu tư khác không?
15. Việc chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản phải bảo đảm yêu cầu nào sau đây?
16. Dự án bất động sản được chuyển nhượng phải có các điều kiện nào sau đây?
17. Chủ đầu tư có cần xác nhận vào văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai không?
18. Chủ đầu tư có được thu lệ phí khi ký xác nhận và văn bản chuyển nhượng hợp đồng của khách hàng không ?
19. Chủ đầu tư dự án bất động sản có quyền cho thuê nhà hình thành trong tương lai hay không
20. Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản phải có điều kiện nào sau đây?
21. Thị trường Bất động sản được hiểu là:
22. Thị trường Bất động sản được hình thành và phát triển chịu tác động của yếu tố nào sau đây:
23. Trong nền kinh tế thị trường, thị trường Bất động sản được hình thành và phát triển cùng với các loại thị trường chủ yếu nào sau đây:
24. Trong quá trình đổi mới và phát triển kinh tế trong hơn 20 năm qua, nhu cầu về Bất động sản tại Việt Nam đã tăng lên rất cao, theo anh/chị nguyên nhân là do: